Mục đích sử dụng: Đo 10 thông số sinh hóa của nước tiểu.
Các thông số: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone,
Bilirubin, Glucose
Ký hiệu : (LEU/NIT/URO/PRO/pH/BLO/SG/KET/BIL/GLU).
Loại mẫu phẩm: Nước tiểu
Quy cách: Hộp 100 que
Quy trình lấy mẫu : Lấy mẫu vào sáng sớm , bệnh nhân vệ sinh bộ phận sinh dục – tiết niệu trước khi lấy nước tiểu sau đó đi tiểu phần đầu rồi bỏ đi, đến giữa quảng rồi hứng vào ống nghiệm (theo yêu cầu) và gửi đi xét nghiệm.
KỸ THUẬT ĐỌC KẾT QUẢ BẰNG MÁY :
1. Nhúng vùng thử của que vào mẫu nước tiểu khoảng 5 giây và lấy lên ngay.
2. Gạt cạnh của que vào miệng lọ đựng nước tiểu để loại bớt nước tiểu dư thừa.
Chú ý: để que lên giấy hút đảm bảo que không còn nước tiểu thừa đọng lại.
3. So sánh kết quả bằng cách làm theo hướng dẫn kèm theo trong các máy tương ứng.
KỸ THUẬT ĐỌC KẾT QUẢ BẰNG MẮT THƯỜNG
1. Nhúng vùng thử của que vào mẫu nước tiểu khoảng 5 giây và lấy lên ngay.
2. Gạt cạnh của que vào miệng lọ đựng nước tiểu để loại bớt nước tiểu dư thừa.
Chú ý: để que lên giấy hút đảm bảo que không còn nước tiểu thừa đọng lại.
3. Giữ que nằm ngang và gần với biểu đồ màu trên nhãn chai để so sánh kết quả, ghi kết quả.
+ Để có kết quả bán định lượng, phải ghi nhận kết quả tùy theo thời gian biểu hiện trên biểu đồ màu.
+Nếu kết quả dương tính, lập lại thử nghiệm một lần nữa và so sánh với biểu đồ màu theo thời điểm.
+ Sự thay đổi màu sau 2 phút không có giá trị chẩn đoán.